Thực đơn
Bán kính nguyên tử Bán kính nguyên tử đo thực nghiệmBảng bên dưới thể hiện bán kính cộng hóa trị được đo đạc thực nghiệm theo xuất bản của J. C. Slater năm 1964.[3] Đơn vị đo là picomet (pm hay 1×10−12 m,), với độ chính xác khoảng 5 pm. Tông màu tăng từ đỏ đến vàng theo chiều tăng bán kính; màu xám là không có giá trị.
Nhóm (cột) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Chu kỳ (hàng) | ||||||||||||||||||
1 | H 11 | He | ||||||||||||||||
2 | Li 145 | Be 105 | B 85 | C 70 | N 65 | O 60 | F 50 | Ne | ||||||||||
3 | Na 180 | Mg 150 | Al 125 | Si 110 | P 100 | S 100 | Cl 100 | Ar | ||||||||||
4 | K 220 | Ca 180 | Sc 160 | Ti 140 | V 135 | Cr 140 | Mn 140 | Fe 140 | Co 135 | Ni 135 | Cu 135 | Zn 135 | Ga 130 | Ge 125 | As 115 | Se 115 | Br 115 | Kr |
5 | Rb 235 | Sr 200 | Y 33 | Zr 155 | Nb 145 | Mo 145 | Tc 135 | Ru 130 | Rh 135 | Pd 140 | Ag 160 | Cd 155 | In 155 | Sn 145 | Sb 145 | Te 140 | I 140 | Xe |
6 | Cs 260 | Ba 215 | * | Hf 155 | Ta 145 | W 135 | Re 135 | Os 130 | Ir 135 | Pt 135 | Au 135 | Hg 150 | Tl 190 | Pb 180 | Bi 160 | Po 190 | At | Rn |
7 | Fr | Ra 215 | ** | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Uut | Fl | Uup | Lv | Uus | Uuo |
Nhóm Lantan | * | La 195 | Ce 185 | Pr 185 | Nd 185 | Pm 185 | Sm 185 | Eu 185 | Gd 180 | Tb 175 | Dy 175 | Ho 175 | Er 175 | Tm 175 | Yb 175 | Lu 175 | ||
Nhóm Actini | ** | Ac 195 | Th 180 | Pa 180 | U 175 | Np 175 | Pu 175 | Am 175 | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | ||
Thực đơn
Bán kính nguyên tử Bán kính nguyên tử đo thực nghiệmLiên quan
Bán Bánh mì Việt Nam Bán đảo Krym Bánh chưng Bán đảo Đông Dương Bánh cuốn Bánh nướng chảo Bánh mì thanh long Bánh tro Bán đảoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bán kính nguyên tử http://books.google.com/?id=OFx7P9mgC9oC&pg=PA375&... http://adsabs.harvard.edu/abs/1964JChPh..41.3199S http://adsabs.harvard.edu/abs/1967JChPh..47.1300C //dx.doi.org/10.1063%2F1.1712084 //dx.doi.org/10.1063%2F1.1725697